Profit à prendre

Định nghĩa Profit à prendre là gì?

Profit à prendreLợi nhuận à prendre. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Profit à prendre - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Privilege hoặc bên phải (trình phụ) để vào đất của người khác và lấy đi một số điều tự nhiên có giá trị, chẳng hạn như bằng câu cá, thu hoạch, săn bắn, khai thác gỗ, khai thác mỏ, hoặc chăn. cho Pháp, lợi nhuận thực hiện.

Definition - What does Profit à prendre mean

Privilege or right (easement) to enter the land of another and take away some natural thing of value, such as by fishing, harvesting, hunting, logging, mining, or pasturing. French for, profit to take.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *