Protected territory

Định nghĩa Protected territory là gì?

Protected territoryLãnh thổ được bảo vệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Protected territory - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quy định tại một cơ quan, phân phối, hoặc thỏa thuận nhượng quyền thương mại theo đó bên nhận bảo lãnh chính mà (trong một thời gian nhất định) không có thêm đại lý, nhà phân phối, hoặc nhượng quyền sẽ được chỉ định trong khu vực địa lý cụ thể.

Definition - What does Protected territory mean

Provision in an agency, distributorship, or franchise agreement whereby the principal guarantees that (for a specified period) no additional agent, distributor, or franchisee will be appointed in the specified geographical area.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *