Protection money

Định nghĩa Protection money là gì?

Protection moneyTiền bảo vệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Protection money - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khoản tiền chiết xuất từ ​​một thực thể của một nhà lãnh đạo băng nhóm, hoặc quan chức chính phủ tội phạm để 'bảo vệ' thực thể từ bọn tội phạm khác, các nhà sản xuất gặp khó khăn, hoặc cơ quan quản lý. nhu cầu của nó được đi kèm với một rõ ràng hay ngụ ý đe dọa mà không thanh toán của mình sẽ mang lại thiệt hại lớn cho không trả tiền.

Definition - What does Protection money mean

Sums extracted from an entity by a criminal, gang leader, or government official to 'protect' the entity from other criminals, trouble makers, or regulatory agencies. Its demand is accompanied by an express or implied threat that its non-payment will bring great harm to the non-payer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *