Protective trust

Định nghĩa Protective trust là gì?

Protective trustNiềm tin bảo vệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Protective trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Niềm tin tạo ra để bảo vệ tài sản của người ủy thác trong suốt cuộc đời của mình từ ảnh hưởng của các sự kiện như phá sản ủy thác của. Khi sự kiện đó xảy ra, tài sản tin cậy (hoặc thu nhập phát sinh từ nó) được áp dụng hoàn toàn theo ý tuyệt đối của người được ủy thác vì lợi ích của người hưởng lợi của niềm tin.

Definition - What does Protective trust mean

Trust created to protect the assets of the trustor in his or her lifetime from the effect of events such as trustor's bankruptcy. When such event occurs, the trust property (or income derived from it) is applied at the absolute discretion of the trustee for the benefit of the trust's beneficiaries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *