Relationship selling

Định nghĩa Relationship selling là gì?

Relationship sellingBán mối quan hệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Relationship selling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình tiếp thị mà liên quan đến việc có nhân viên bán hàng lập các hiệp hội cũng được thành lập với người tiêu dùng nhằm thúc đẩy mua hàng lặp lại. Thậm chí nếu nó không thường sử dụng các chiến lược tiếp thị, một doanh nghiệp vẫn có thể sử dụng mối quan hệ bán hàng cho nhóm đặc biệt là mong muốn của khách hàng mà có thể được truy cập vào những lợi ích như khả năng giao tiếp với các nhân viên có kinh nghiệm nhiều hơn hoặc một vụ sắp xếp sản phẩm thuận lợi hơn.

Definition - What does Relationship selling mean

The marketing process that involves having sales staff form well established associations with consumers in order to promote repeat purchases. Even if it does not usually employ the marketing strategy, a business might still use relationship selling for particularly desirable group of customers that might gain access to such benefits as the ability to communicate with more experienced staff members or a more favorable product servicing arrangement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *