Public spending

Định nghĩa Public spending là gì?

Public spendingChi tiêu công. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Public spending - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiền chi tiêu của chính phủ để trả tiền cho quốc phòng, dự án phát triển, giáo dục, y tế, cơ sở hạ tầng, pháp luật và trật tự bảo trì, vv Chi tiêu công được hỗ trợ bởi thuế.

Definition - What does Public spending mean

Money expended by a government to pay for defense, development projects, education, health, infrastructure, law and order maintenance, etc. Public spending is supported by taxation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *