Public trustee

Định nghĩa Public trustee là gì?

Public trusteeỦy thác công cộng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Public trustee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Anh quan chức chính phủ người, như một cơ quan của công ty một người (công ty duy nhất) có thể hoạt động như một quản trị viên của bất động sản tin tưởng nhỏ, trừ các quỹ từ thiện hoặc quỹ tín thác có liên quan đến quản lý của một doanh nghiệp.

Definition - What does Public trustee mean

UK government official who, as a one-person corporate body (corporation sole) may act as an administrator of small trust estates, except charitable trusts or trusts that involve management of a business.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *