Quality control (QC)

Định nghĩa Quality control (QC) là gì?

Quality control (QC)Kiểm soát chất lượng (QC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quality control (QC) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khía cạnh của quá trình đảm bảo chất lượng mà bao gồm các hoạt động sử dụng trong việc phát hiện và đo lường sự thay đổi trong những đặc điểm của sản lượng phân bổ cho hệ thống sản xuất, và bao gồm các phản ứng khắc phục.

Definition - What does Quality control (QC) mean

An aspect of the quality assurance process that consists of activities employed in detection and measurement of the variability in the characteristics of output attributable to the production system, and includes corrective responses.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *