Quantification

Định nghĩa Quantification là gì?

QuantificationĐịnh lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quantification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xấp xỉ của một khía cạnh chủ quan (thuộc tính, đặc trưng, ​​tài sản) của một vật hay hiện tượng vào số thông qua một quy mô tùy ý (ví dụ như quy mô Likert). Mọi khía cạnh của tự nhiên có thể được định lượng mặc dù nó không thể đo lường.

Definition - What does Quantification mean

Approximation of a subjective aspect (attribute, characteristic, property) of a thing or phenomenon into numbers through an arbitrary scale (such as the Likert scale). Every aspect of nature can be quantified although it may not be measurable.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *