Quaternary sector

Định nghĩa Quaternary sector là gì?

Quaternary sectorNgành bậc bốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quaternary sector - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các phần của một nền kinh tế dựa trên kiến ​​thức áp dụng đối với một số hoạt động kinh doanh mà thường liên quan đến việc cung cấp các dịch vụ. Ví dụ, ngành bậc bốn có thể bao gồm: thông tin thu thập, phân phối và công nghệ; nghiên cứu và phát triển; giáo dục nghề nghiệp; kinh doanh tư vấn; và dịch vụ tài chính chiến lược.

Definition - What does Quaternary sector mean

The portion of an economy that is based on knowledge applicable to some business activity that usually involves the provision of services. For example, the quaternary sector might include: information gathering, distribution and technology; research and development; vocational education; business consulting; and strategic financial services.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *