Reciprocal trade agreement

Định nghĩa Reciprocal trade agreement là gì?

Reciprocal trade agreementHiệp định thương mại đối ứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reciprocal trade agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quốc hội thông qua hành động năm 1934 cho phép Tổng thống để tạo ra thỏa thuận cắt giảm thuế nước ngoài không có sự chấp thuận của Quốc hội. Nó dẫn đến Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại năm 1947.

Definition - What does Reciprocal trade agreement mean

Congress passed act of 1934 which allows the President to create foreign tariff-reduction agreements without approval of Congress. It led to General Agreement on Tariffs and Trade in 1947.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *