Định nghĩa Renewable term là gì?
Renewable term là Hạn tái tạo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Renewable term - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đề cập đến một chính sách cuộc sống hạn có thể được gia hạn mà không được bảo hiểm phải cung cấp bằng chứng về thể bảo hiểm.
Definition - What does Renewable term mean
Refers to a term life policy that may be renewed without the insured having to provide evidence of insurability.
Source: Renewable term là gì? Business Dictionary