Định nghĩa Repairs and maintenance expenses là gì?
Repairs and maintenance expenses là Sửa chữa và chi phí bảo trì. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Repairs and maintenance expenses - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chi phí upkeeping máy móc và thiết bị cho việc sử dụng các hoạt động kinh doanh hoặc bảo trì tài sản cho thuê. Một ví dụ sẽ được sửa chữa một máy photocopy hay máy fax và phục vụ các thiết bị chiếu sáng trong một tòa nhà chung cư.
Definition - What does Repairs and maintenance expenses mean
The costs of upkeeping machinery and equipment for the use of business operations or the upkeep of rental properties. An example would be fixing a copier or fax machine and servicing the light fixtures in an apartment building.
Source: Repairs and maintenance expenses là gì? Business Dictionary