Right-shoring

Định nghĩa Right-shoring là gì?

Right-shoringPhải chống đỡ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Right-shoring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cơ cấu lại lực lượng lao động hoặc các quá trình của một công ty toàn cầu đang tìm cách sử dụng một kết hợp của offshoring, nearshoring và gia công phần mềm để đạt được mức độ tối ưu của tính hiệu quả và năng suất. Rightshoring thường liên quan đến việc gia công phần mềm của các quá trình đơn giản trong khi giữ lại các quá trình phức tạp ở cấp địa phương.

Definition - What does Right-shoring mean

A restructuring of a global company's workforce or processes that seeks to utilize a mix of offshoring, nearshoring and outsourcing to achieve the optimum level of efficiencies and productivity. Rightshoring typically involves the outsourcing of simple processes while retaining complex processes at the local level.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *