Sales order

Định nghĩa Sales order là gì?

Sales orderĐơn đặt hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sales order - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tài liệu bán tạo mà cho phép bán của mặt hàng cụ thể (s), ban hành sau khi nhận được đơn đặt hàng của khách hàng. Một bán hàng đặt hàng thường ngụ ý rằng sẽ không có lao động bổ sung hoặc chi phí nguyên liệu phát sinh cho việc bán, trừ trường hợp nó được sử dụng để bắt đầu một quá trình sản xuất.

Definition - What does Sales order mean

A seller-generated document that authorizes sale of the specified item(s), issued after receipt of a customer's purchase order. A sales order usually implies that there will be no additional labor or material cost incurred for the sale, except where it is used to initiate a production process.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *