Secure system

Định nghĩa Secure system là gì?

Secure systemHệ thống an toàn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Secure system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống máy tính được bảo vệ thông qua việc sử dụng các phần cứng đặc biệt và các phần mềm, các chính sách và thực tiễn chống tham nhũng dữ liệu, phá hủy, đánh chặn, mất mát, hoặc truy cập trái phép. Năm dịch vụ thiết yếu được cung cấp bởi một hệ thống an toàn là (1) thẩm định, (2) ủy quyền, (3) liêm chính, (4) sự riêng tư, và (5) không thoái thác. Xem thêm máy chủ bảo mật.

Definition - What does Secure system mean

Computer system protected through the use of special hardware and software, policies, and practices against data corruption, destruction, interception, loss, or unauthorized access. Five essential services provided by a secure system are (1) authentication, (2) authorization, (3) integrity, (4) privacy, and (5) non-repudiation. See also secure server.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *