Settlement cost

Định nghĩa Settlement cost là gì?

Settlement costChi phí giải quyết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Settlement cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Tiền chi trả của người vay để thực hiện việc đóng cửa của một khoản vay thế chấp cho các chi phí như chi phí khảo sát, thẩm định (định giá) Phí, lệ phí luật sư, bảo hiểm, vv

Definition - What does Settlement cost mean

1. Money paid by a borrower to effect the closing of a mortgage loan for expenses such as survey costs, appraisal (valuation) fee, attorney's fee, insurance, etc.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *