Statute

Định nghĩa Statute là gì?

StatuteLuật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Statute - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chính thức soạn thảo và luật thành văn chấp nhận bởi cả hai viện hoặc nhà của một cơ quan lập pháp. Điều lệ có hiệu lực thường bằng cách biểu quyết sau một cuộc thảo luận mở, và ký kết sau đó do người đứng đầu Nhà nước và đưa vào cuốn sách luật của đất nước. Còn được gọi là đạo luật, hoặc chỉ hoạt động.

Definition - What does Statute mean

Formally drafted and written law adopted by both chambers or houses of a legislature. Statutes are enacted usually by voting following an open discussion, and signed thereafter by the head of State and included in the country's statute book. Also called act of parliament, or just act.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *