Định nghĩa Structured query language (SQL) là gì?
Structured query language (SQL) là Cấu trúc ngôn ngữ truy vấn (SQL). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Structured query language (SQL) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Anh giống như tập hợp các lệnh được sử dụng trong việc tiếp cận, chỉnh sửa hoặc cập nhật, thông tin lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu. Phát minh bởi International Business Machines (IBM) Corp, vào năm 1974, SQL tiếp tục được tăng cường và (đã được thông qua bởi cả ANSI và ISO), là một tiêu chuẩn de-facto trên toàn thế giới. Có khả năng chạy trên thực tế tất cả các máy tính từ máy tính lớn để những người cầm tay, nó bao gồm khoảng 60 lệnh trong đó bốn (CHỌN để thu hồi dữ liệu, UPDATE để chèn dữ liệu, DELETE để loại bỏ dữ liệu, và INSERT để chèn dữ liệu) là cơ bản nhất. Tuy nhiên (không giống như BASIC hoặc Java) nó không phải là một ngôn ngữ lập trình hoàn toàn có khả năng tạo ra các chương trình ứng dụng có thể sử dụng, và phải được nhúng trong các chương trình khác hoặc sử dụng thông qua ngôn ngữ máy tính có thể bao gồm các lệnh SQL.
Definition - What does Structured query language (SQL) mean
English-like set of commands used in accessing, editing, or updating, information stored in a database. Invented by International Business Machines (IBM) Corp., in 1974, SQL continues to be enhanced and (having been adopted by both ANSI and ISO), is a de-facto worldwide standard. Capable of running on practically every computer from mainframes to handheld ones, it comprises of about 60 commands of which four (SELECT for data retrieval, UPDATE for data insertion, DELETE for data removal, and INSERT for data insertion) are the most basic. However (unlike BASIC or Java) it is not a complete programming language capable of creating usable application programs, and must be embedded in another programs or employed through computer languages that can include SQL commands.
Source: Structured query language (SQL) là gì? Business Dictionary