Surge protector

Định nghĩa Surge protector là gì?

Surge protectorTăng Bảo vệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Surge protector - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thiết bị lá chắn mạch điện tử hoặc các thiết bị từ một sự gia tăng đột ngột và phá hoại (tăng) trong dòng điện áp gây ra thường là bằng một máy biến áp bị lỗi, khôi phục lại quyền lực sau một màn, hoặc một cuộc tấn công của sét. bảo vệ tăng được cắm giữa mạch hoặc thiết bị và ổ cắm điện, và chỉ đạo cao hơn điện áp bình thường (quá tải) xuống đất.

Definition - What does Surge protector mean

Device that shields electronic circuits or equipment from a sudden and destructive increase (surge) in the line voltage caused usually by a defective transformer, restoration of power after a blackout, or a strike of lightening. Surge protectors are plugged between the circuit or equipment and power outlet, and direct the higher than normal voltage (overload) to the ground.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *