Surplus

Định nghĩa Surplus là gì?

SurplusSố dư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Surplus - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Mức độ mà thế hệ của hàng hóa, dịch vụ và tài nguyên (như vốn) vượt quá mức tiêu thụ của họ. Thặng dư tài nguyên là nền tảng mà trên đó chủ nghĩa tư bản được xây dựng.

Definition - What does Surplus mean

1. Extent to which generation of goods, services, and resources (such as capital) exceeds their consumption. Surplus of resources is the bedrock on which capitalism is built.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *