Survivorship

Định nghĩa Survivorship là gì?

SurvivorshipKhả năng sống sót. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Survivorship - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quyền của người thuê nhà chung hoặc thuê nhà chung để duy trì quyền sở hữu sau cái chết của một người thuê nhà chung.

Definition - What does Survivorship mean

The right of a joint tenant or joint tenants to maintain ownership rights following the death of another joint tenant.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *