Tax information exchange agreement

Định nghĩa Tax information exchange agreement là gì?

Tax information exchange agreementThỏa thuận trao đổi thông tin thuế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tax information exchange agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một công cụ pháp lý đại diện cho một chuẩn trao đổi thông tin về nơi điều tra thuế dân sự hoặc hình sự được yêu cầu. Các nước thành viên của OECD đã phát triển một thỏa thuận thúc đẩy hợp tác quốc tế trong các vấn đề thuế và địa chỉ thực hành thuế có hại.

Definition - What does Tax information exchange agreement mean

A legal instrument that represents a standard of exchange where information on civil or criminal tax investigations is requested. Member countries of the OECD developed an agreement to foster international cooperation in tax issues and address harmful tax practices.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *