Third party beneficiary

Định nghĩa Third party beneficiary là gì?

Third party beneficiaryThụ hưởng bên thứ ba. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Third party beneficiary - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Entity đó không phải là một bên trực tiếp hoặc chủ yếu trong hợp đồng (ví dụ như hợp đồng bảo hiểm) nhưng vẫn đứng được hưởng lợi từ hiệu quả của nó, hoặc có quyền lực pháp luật dưới nó. Một bên thứ ba không cần phải được có tên trong hợp đồng nếu nó có thể được chỉ ra rằng người đó thuộc nhóm cho có lợi ích khi hợp đồng được rút ra.

Definition - What does Third party beneficiary mean

Entity that is not a direct or principal party to a contract (such as an insurance policy) but stands to benefit from its performance, or has legally enforceable rights under it. A third party need not be named in the contract if it can be shown that he or she belongs to the group for whose benefit the contract was drawn.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *