Treaty shopping

Định nghĩa Treaty shopping là gì?

Treaty shoppingHiệp ước mua sắm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Treaty shopping - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc thực hành cơ cấu lại một doanh nghiệp đa quốc gia để tận dụng lợi thế của điều ước thuế thuận lợi hơn có sẵn trong khu vực pháp lý nhất định. Một doanh nghiệp mà cư trú ở nước nhà mà không có một hiệp ước thuế với nước nguồn mà từ đó nó nhận được thu nhập có thể thiết lập một hoạt động ở nước nguồn thứ hai mà không có một hiệp ước thuế thuận lợi để giảm thiểu nghĩa vụ thuế của mình với quê nhà. Hầu hết các nước đã thiết lập luật mua sắm chống hiệp ước để phá vỡ các thói quen.

Definition - What does Treaty shopping mean

The practice of structuring a multinational business to take advantage of more favorable tax treaties available in certain jurisdictions. A business that resides in a home country that doesn't have a tax treaty with the source country from which it receives income can establish an operation in a second source country that does have a favorable tax treaty in order to minimize its tax liability with the home country. Most countries have established anti-treaty shopping laws to circumvent the practice.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *