Trustee

Định nghĩa Trustee là gì?

TrusteeỦy thác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trustee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người hoặc tổ chức (chẳng hạn như một công ty tin tưởng) có tên trong thỏa thuận tin tưởng bởi người ủy thác hay một tòa án (bên thứ nhất) như là một tin cậy của bên thứ ba để danh nghĩa riêng, và bảo vệ và xử lý, tin tưởng-bất động sản vì lợi ích của một hoặc nhiều người hưởng lợi (bên thứ hai) phù hợp với các điều khoản của thỏa thuận hoa hồng. Anh ta hoặc cô thường được giao nhiệm vụ đầu tư bất động sản tin tưởng một cách thận trọng và hiệu quả, và (trừ trường hợp đặc biệt cấm) có thể cho thuê, thế chấp, hoặc bán nó nếu xét thấy cần thiết trong thực hiện các mục tiêu của sự tin tưởng. Một người được ủy thác có thể được loại bỏ và thay thế vào lệnh của tòa án nhưng, sau khi chấp nhận ủy thác, người đó có thể không ủy, từ bỏ, hoặc từ chức trách nhiệm của mình trừ khi được sự chấp thuận kế có thể chấp nhận như là người vào thay. Khả năng trở thành một người được ủy thác chỉ tồn tại nơi có một khả năng giữ hoặc tài sản mất, do đó trẻ vị thành niên hay một người có tâm trí không lành mạnh là không thể chấp nhận như một người được ủy thác. Các nhà sản xuất của một niềm tin (ủy thác) cũng có thể được ủy thác và / hoặc người thụ hưởng của nó, nhưng một người được ủy thác duy nhất không thể là một người thụ hưởng duy nhất. Mặc dù người được ủy thác được một cách hợp pháp bị cấm từ hưởng lợi từ sự ủy thác, thường là một đền bù được cho phép trong thỏa thuận hoa hồng. Nhưng anh ta hoặc cô ấy không thể trộn lộn quỹ cá nhân mà sự tin tưởng và không thể tham gia vào bất kỳ giao dịch với sự tin tưởng. Nếu không thì thời gian lận được áp dụng và tính công bằng hay bản chất tốt đức tin của các giao dịch thường không được chấp nhận như là một quốc phòng. Một người được ủy thác cũng có thể yêu cầu về hoạt động và tình trạng của sự tin tưởng và tất cả các thư từ liên quan đến tài sản báo cáo là hướng đến người được ủy thác. Anh ta hoặc cô được thải ra trong những nhiệm vụ của ủy thác chỉ khi mục đích hoặc mục đích của sự tin tưởng được hoàn thành.

Definition - What does Trustee mean

Person or organization (such as a trust company) named in trust agreement by the trustor or a court (the first party) as a trusted third party to nominally own, and protect and handle, trust-property for the benefit of one or more beneficiaries (the second party) in accordance with the terms of the trust agreement. He or she is usually charged with investing trust property prudently and productively, and (unless specifically prohibited) can lease, mortgage, or sell it if deemed necessary in fulfillment of the trust's objectives. A trustee can be removed and replaced on court orders but, after accepting trusteeship, he or she may not delegate, renounce, or resign his or her responsibility unless an acceptable successor consents as being the replacement. The capacity to be a trustee exists only where there is a capacity to hold or take property, therefore a minor or a person of unsound mind is not acceptable as a trustee. The maker of a trust (trustor) may also be its trustee and/or its beneficiary, but a sole trustee cannot be a sole beneficiary. Although a trustee is legally barred from benefiting from the trusteeship, usually a compensation is allowed in the trust agreement. But he or she cannot commingle personal funds that of the trust and cannot enter into any transaction with the trust. Otherwise the statute of frauds is applied and the fairness or the good-faith nature of the transaction is generally not accepted as a defense. A trustee may also have reporting requirements on the activities and status of the trust and all correspondence regarding the assets is directed to the trustee. He or she is discharged of the duties of the trusteeship only when the intention or the purpose of the trust is fulfilled.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *