Unit control system

Định nghĩa Unit control system là gì?

Unit control systemHệ thống điều khiển đơn vị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unit control system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho, trong đó mục chứng khoán được theo dõi sử dụng vé bin và kiểm tra hàng tồn kho vật lý.

Definition - What does Unit control system mean

Inventory control system in which stock items are tracked using bin tickets and physical inventory inspection.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *