Value added network

Định nghĩa Value added network là gì?

Value added networkMạng giá trị gia tăng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Value added network - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mạng truyền thông dữ liệu với đường an toàn dành riêng hoặc để mà phát hiện lỗi, truy cập cơ sở dữ liệu, dung lượng lưu trữ lớn, chuyển đổi giao thức, và các tính năng khác như đã được thêm vào.

Definition - What does Value added network mean

Data communications network with dedicated secure lines or to which error detection, database access, large storage capacity, protocol conversion, and other such features have been added.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *