Vector graphics

Định nghĩa Vector graphics là gì?

Vector graphicsĐồ họa vector. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vector graphics - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đồ họa máy tính (chẳng hạn như bản vẽ, nhưng không phải hình ảnh), không giống như đồ họa raster, được biểu diễn dưới dạng hình học bằng phương trình toán học. đồ họa vector được tạo ra bởi phần mềm minh họa như Adobe Illustrator hoặc Quark'Xpress có thể được thu nhỏ, xoay, di chuyển, hoặc thao tác với bất kỳ mức độ mà không làm giảm chất lượng, và hiển thị hoặc in ở bất cứ độ phân giải có sẵn trên một màn hình hoặc in ra. Còn được gọi là đối tượng đồ họa dựa hoặc đồ họa hướng đối tượng.

Definition - What does Vector graphics mean

Computer graphics (such as drawings, but not pictures) that, unlike raster graphics, are represented as geometric shapes by mathematical equations. Vector graphics are generated by illustration software such as Adobe Illustrator or Quark'Xpress can be scaled, rotated, moved, or otherwise manipulated to any degree without any loss of quality, and display or print at whatever resolution is available on a monitor or printer. Also called object based graphics or object oriented graphics.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *