Visual control

Định nghĩa Visual control là gì?

Visual controlĐiều khiển trực quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Visual control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sắp xếp trong đó tất cả các chỉ số về hoạt động bao gồm một quá trình hay hệ thống được đặt ở nơi dễ thấy của tất cả mọi người tham gia. Mục tiêu của nó là để truyền đạt tình trạng hiện tại của tất cả các thông số quan trọng trong nháy mắt.

Definition - What does Visual control mean

Arrangement in which all indicators of activities comprising a process or system are placed in plain view of everyone involved. Its objective is to convey the current status of all important parameters at a glance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *