Định nghĩa Void trust là gì?
Void trust là Khoảng trống tín nhiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Void trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tin tưởng rằng là bất hợp pháp hoặc chống lại chính sách công. Ví dụ, một niềm tin rằng là trở thành tác về sự tách biệt tương lai của một cặp vợ chồng là một sự tin tưởng khoảng trống vì cách ly như thế là không mong muốn. Tài sản của một niềm tin khoảng trống được tổ chức trong một kết quả độc quyền. Còn được gọi là niềm tin bất hợp pháp. Xem thêm tin tưởng voidable.
Definition - What does Void trust mean
Trust that is illegal or against the public policy. For example, a trust that is to become operative on the future separation of a married couple is a void trust because such separation is undesirable. Property of a void trust is held in a resulting-trust. Also called unlawful trust. See also voidable trust.
Source: Void trust là gì? Business Dictionary