Định nghĩa Voidable contract là gì?
Voidable contract là Hợp đồng vô hiệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voidable contract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hợp đồng có hiệu lực pháp luật và có hiệu lực khi nó được thực hiện, nhưng phải chịu trách nhiệm được sau đó bãi bỏ hoặc đặt sang một bên bởi các tòa án thông qua quá trình huỷ bỏ. Hoàn cảnh hoặc các tính năng mà làm cho một voidable hợp đồng bao gồm (1) không tiết lộ của một hoặc các tài liệu nhiều sự kiện, (2) trình bày sai, (3) sai lầm lẫn nhau, (4) thiếu ý chí tự do của một bên ký kết hợp đồng, hoặc sự hiện diện của một hợp đồng ảnh hưởng bên của quá mức trong khác, và (5) vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của hợp đồng. Hợp đồng đó là voidable trong chỉ có một hoặc vài bộ phận có thể được lưu bởi quá trình thôi. Không nên nhầm lẫn với hợp đồng vô hiệu.
Definition - What does Voidable contract mean
A contract that has legal effect and force when it is made, but is liable to be subsequently annulled or set aside by the courts through the process of rescission. Circumstances or features that make a contract voidable include (1) non-disclosure of one or more material facts, (2) misrepresentation, (3) mutual mistake, (4) lack of free will of a contracting party, or presence of one contracting party's undue influence over the other, and (5) a material breach of the terms of the contract. A contract that is voidable in only one or few parts may be saved by the process of severance. Not to be confused with void contract.
Source: Voidable contract là gì? Business Dictionary