Warm site

Định nghĩa Warm site là gì?

Warm siteTrang web ấm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Warm site - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong quản lý thiên tai, thay thế cơ sở phục hồi kinh doanh trang bị (không giống như một trang web nóng) chỉ một phần với máy tính phần cứng cần thiết và phần mềm, thiết bị thông tin liên lạc, cung cấp điện, thiết bị hỗ trợ môi trường.

Definition - What does Warm site mean

In disaster management, alternative business recovery facility equipped (unlike a hot site) only partially with computer the necessary hardware and software, communications equipment, power supply, and environmental support equipment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *