Weighted average cost of capital

Định nghĩa Weighted average cost of capital là gì?

Weighted average cost of capitalChi phí vốn bình quân gia quyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Weighted average cost of capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giá mua nợ và / hoặc vốn chủ sở hữu, tính trên cơ sở lãi suất, mức thuế suất thuế thu nhập và lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu mục tiêu. Bày tỏ thường là một tỷ lệ phần trăm, nó được sử dụng như một tỷ lệ chiết khấu để xác định giá trị hiện tại của các khoản đầu tư cụ thể. Xem chi phí cũng hợp vốn.

Definition - What does Weighted average cost of capital mean

Cost of acquiring debt and/or equity capital, computed on the basis of interest rate, income tax rate, and return on equity goal. Expressed usually as a percentage, it is used as a discount rate to determine present value of specific investments. See also composite cost of capital.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *