Weighting

Định nghĩa Weighting là gì?

WeightingTrọng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Weighting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỹ thuật thống kê trong đó một mục dữ liệu (chẳng hạn như trung bình) được nhấn mạnh hơn các mục dữ liệu khác bao gồm một nhóm hoặc tóm tắt. Một số (trọng lượng) được gán cho mỗi mục dữ liệu phản ánh tầm quan trọng tương đối của nó dựa trên mục tiêu của bộ sưu tập dữ liệu.

Definition - What does Weighting mean

Statistical technique in which a data item (such as an average) is emphasized more than other data items comprising a group or summary. A number (weight) is assigned to each data item that reflects its relative importance based on the objective of the data collection.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *