Định nghĩa Welfare loss of taxation là gì?
Welfare loss of taxation là Mất phúc lợi của thuế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Welfare loss of taxation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thuật ngữ để mô tả hiệu ứng kinh tế suy nhược thuế đối với khả năng của các cá nhân hay một xã hội để tận hưởng một tiêu chuẩn-of-sống thoải mái. Tác động tiêu cực của thuế đối với chi tiêu tiêu dùng, tiết kiệm, và trên ưu đãi để làm việc chăm chỉ hơn hay tạo ra năng suất hơn mà sẽ dẫn đến thuế nhiều hơn nữa.
Definition - What does Welfare loss of taxation mean
A term to describe the economically debilitating effect of taxes on the ability of individuals or a society to enjoy a comfortable standard-of-living. The adverse impact of taxation on consumer spending, saving, and on incentives to work harder or generate more productivity that will result in more taxation.
Source: Welfare loss of taxation là gì? Business Dictionary