Wetting ability

Định nghĩa Wetting ability là gì?

Wetting abilityKhả năng làm ướt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wetting ability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khả năng tương đối của một chất lỏng để lây lan dễ dàng và đều trên bề mặt của một chất lỏng hoặc rắn, tạo thành một mỏng, phim liên tục. Chất lỏng với sức căng bề mặt cao (như thủy ngân) có ít hoặc không có khả năng làm ướt; những người có sức căng bề mặt thấp (như dung môi dầu mỏ) có khả năng làm ướt cao. Chất lỏng với sức căng bề mặt trung bình (như nước) có được nhiều hơn khả năng với việc bổ sung một chất làm ướt ướt. khả năng làm ướt là cực kỳ quan trọng trong việc làm sạch, nhuộm, sơn, và in ấn.

Definition - What does Wetting ability mean

Relative ability of a fluid to spread readily and uniformly over the surface of another fluid or solid, forming a thin, continuous film. Fluids with high surface tension (such as mercury) have little or no wetting ability; those with low surface tension (such as petroleum solvents) have high wetting ability. Fluids with medium surface tension (such as water) acquire greater wetting ability with the addition of a wetting agent. Wetting ability is of critical importance in cleaning, dyeing, painting, and printing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *