Wholesale banking

Định nghĩa Wholesale banking là gì?

Wholesale bankingNgân hàng bán buôn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wholesale banking - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Dịch vụ ngân hàng đó (ngược lại với ngân hàng bán lẻ) được cung cấp chỉ cho các cơ quan chính phủ, các quỹ hưu trí, khách hàng tổ chức khác và các tập đoàn với bảng cân đối kế mạnh mẽ và báo cáo thu nhập âm thanh. Những dịch vụ này bao gồm quản lý tiền mặt, hạm đội và cho thuê thiết bị, các khoản vay lớn Tóm lại, tham gia cho vay, ngân hàng thương gia, và dịch vụ ủy thác.

Definition - What does Wholesale banking mean

1. Banking services which (in contrast to retail banking) are offered only to government agencies, pension funds, other institutional customers and to corporations with strong balance sheets and sound income statements. These services include cash management, fleet and equipment leasing, large-sum loans, loan participation, merchant banking, and trust services.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *