Wholesale inventories

Định nghĩa Wholesale inventories là gì?

Wholesale inventoriesHàng tồn kho bán buôn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wholesale inventories - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lượng hàng tồn kho không bán được vẫn thuộc sở hữu của những người bán buôn. Nếu hàng tồn kho bán buôn bắt đầu trở nên cao, mà thường có nghĩa là các nhà bán lẻ đang mua ít hơn vì nhu cầu đối với các sản phẩm đã giảm. Các nhà phân tích nhìn vào con số hàng tồn kho bán buôn để xem cách các thị trường tiêu dùng đang thực hiện.

Definition - What does Wholesale inventories mean

Amount of unsold inventory still in the possession of the wholesaler. If wholesale inventories start to become elevated, that typically means that retailers are purchasing less because demand for the products has decreased. Analysts look to wholesale inventory figures to see how the consumer market is performing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *