Wi-Fi

Định nghĩa Wi-Fi là gì?

Wi-FiWifi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wi-Fi - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Wireless Fidelity. Tên biểu cho IEEE 802.11 giao thức cho các mạng nội bộ không dây (Wireless LAN). Nó cho phép dữ liệu chuyển tỷ lệ 11-54 megabits mỗi giây (Mb / giây). Trong khi đó, tiêu chuẩn Ethernet cung cấp tốc độ dữ liệu tối đa là 10 Mb / giây thông qua cáp. Wi-Fi hoạt động ở dải tần vô tuyến 2,4 gigahertz (GHz) cùng một tần số được sử dụng bởi hầu hết các điện thoại di động và lò vi sóng Lò nướng hơn 11 kênh. Xem thêm Bluetooth.

Definition - What does Wi-Fi mean

Wireless Fidelity. Popular name for IEEE 802.11 protocol for wireless local area networks (wireless LANs). It allows data transfer rates of 11 to 54 megabits per second (Mb/sec). In comparison, standard Ethernet provides maximum data speed of 10 Mb/sec via cables. Wi-Fi operates in the 2.4 Gigahertz (GHz) radio band the same frequency used by most cell phones and microwave ovens over 11 channels. See also Bluetooth.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *