Worker efficiency

Định nghĩa Worker efficiency là gì?

Worker efficiencyHiệu quả lao động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Worker efficiency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian thực hiện bởi một công nhân để hoàn thành một công việc so với thời gian tiêu chuẩn cho phép đối với nó, bày tỏ thường theo phần trăm. Công thức: Thời gian thực hiện bởi một công nhân x 100 ÷ cho phép thời gian tiêu chuẩn.

Definition - What does Worker efficiency mean

Time taken by a worker to complete a job compared with the standard time allowed for it, expressed usually as a percentage. Formula: Time taken by a worker x 100 ÷ standard time allowed.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *