Access Control List (ACL)

Định nghĩa Access Control List (ACL) là gì?

Access Control List (ACL)Access Control List (ACL). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Access Control List (ACL) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Danh sách điều khiển truy cập (ACL) đề cập đến các điều khoản gắn liền với một đối tượng mà xác định những người dùng được cấp quyền truy cập vào đối tượng và các hoạt động đó được phép thực hiện.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống tập tin ACL là một cấu trúc dữ liệu chứa mục mà chỉ định người dùng hoặc nhóm cá nhân quyền đối với hệ thống các đối tượng như quy trình, tập tin và các chương trình. Những mục được gọi là đơn vị kiểm soát truy cập. Mỗi đối tượng hệ thống được liên kết với một thuộc tính an ninh để xác định danh sách kiểm soát truy cập của nó.

What is the Access Control List (ACL)? - Definition

Access control list (ACL) refers to the permissions attached to an object that specify which users are granted access to that object and the operations it is allowed to perform.

Understanding the Access Control List (ACL)

File system ACL is a data structure that holds entries that specify individual user or group rights to system objects such as processes, files and programs. These entries are referred to as access control entities. Each system object is associated with a security attribute that identifies its access control list.

Thuật ngữ liên quan

  • Access Control
  • Access Control List (Microsoft) (ACL)
  • Operating System (OS)
  • Object
  • Access Control Entry (ACE)
  • Java Access Control List (Java ACL)
  • Security Descriptor Definition Language (SDDL)
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *