Key Performance Indicators (KPI)

Định nghĩa Key Performance Indicators (KPI) là gì?

Key Performance Indicators (KPI)Key Performance Indicators (KPI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Key Performance Indicators (KPI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Chỉ số hoạt động chính (KPI) là phép đo sử dụng để xác định và định lượng hiệu quả kinh doanh. KPIs được lựa chọn thông qua một khuôn khổ quản lý. Để xác định và thiết lập các KPIs quan trọng, một quá trình doanh nghiệp phải được tạo ra để đáp ứng các yêu cầu sau:

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một KPI thực sự có thể được bất cứ điều gì mà một tổ chức khác tự nhận mình là một động lực quan trọng của doanh nghiệp. Trong khi hơi buzzwordy trong tự nhiên, ý tưởng là nếu có điều gì không được đo, nó không được cải thiện. Một KPI dùng để đo lường kết quả và sau đó nhanh chóng cờ họ nếu họ cần chú ý. KPIs không chỉ dữ liệu tài chính. Ví dụ, tỷ giá cuối kỳ của một nhân viên bán hàng có thể được coi là một yếu tố quan trọng trong một thành công kinh doanh mặc dù bạn sẽ không thể xem dữ liệu như thế này trong báo cáo tài chính của công ty. Trong khi thuật ngữ này được định hướng kinh doanh trong tự nhiên, nhiều chuyên gia IT sẽ đi qua nó vì việc sử dụng nó trong kinh doanh thông minh (BI).

What is the Key Performance Indicators (KPI)? - Definition

Key performance indicators (KPI) are measurements used to identify and quantify business performance. KPIs are selected through a management framework. To identify and establish the critical KPIs, an enterprise process must be created to meet the following requirements:

Understanding the Key Performance Indicators (KPI)

A KPI can really be anything that an organization identifies as being an important driver of the business. While somewhat buzzwordy in nature, the idea is that if something doesn't get measured, it doesn't get improved. A KPI serves to measure results and then quickly flag them if they need attention. KPIs aren't just financial data. For example, the closing rate of a salesperson might be considered an important factor in a business' success even though you wouldn't be able to see data like this in a company's financial statements. While this term is business-oriented in nature, many IT Professionals would come across it because of its use in business intelligence (BI).

Thuật ngữ liên quan

  • Business Intelligence (BI)
  • Customer Relationship Management (CRM)
  • Management Software
  • Management Information System (MIS)
  • Business Analytics (BA)
  • Enterprise Report Management
  • Data Modeling
  • Data
  • Clustering
  • Cardinality

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *