Accessor

Định nghĩa Accessor là gì?

AccessorAccessor. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accessor - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong lập trình máy tính, một phương pháp accessor là một phương pháp mà lấy về dữ liệu cá nhân được lưu trữ trong một đối tượng. Một accessor cung cấp các phương tiện mà để có được trạng thái của một đối tượng từ các bộ phận chương trình khác. Đây là một phương pháp ưa thích trong mô hình hướng đối tượng vì nó cung cấp một lớp trừu tượng mà giấu đi những chi tiết thực hiện các bộ chức năng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong khi một mã trực thuộc mới được chứa trong accessor phương pháp, họ làm dữ liệu trạng thái truy cập trực tiếp. Ngoài ra, trong một cơ sở dữ liệu lấy, mã phụ thuộc không cần phải thay đổi. Đây là một lợi thế của loại hình này của lập trình hướng đối tượng. Khi so sánh hai mục dữ liệu, hai cuộc gọi phương thức truy cập là cần thiết để làm cho việc so sánh. Accessors tìm kiếm dữ liệu cơ bản như tạo dữ liệu, phục hồi dữ liệu, khởi tạo, phục hồi và sửa đổi. Phương pháp accessor là một loại phương pháp dụ có chứa một chuỗi các câu lệnh lập trình với mục đích thực hiện một hành động, tùy biến các thao tác đó với một tham số và tạo ra một giá trị trả về của một số loại.

What is the Accessor? - Definition

In computer programming, an accessor method is a method that fetches private data that is stored within an object. An accessor provides the means by which to obtain the state of an object from other program parts. This is a preferred method in object-oriented paradigms as it provides an abstraction layer that hides the implementation details of functionality sets.

Understanding the Accessor

While a new dependent code is contained within accessor methods, they do directly access state data. Also, within a database fetch, the dependent code doesn't need to be changed. This is an advantage of this type of object-oriented programming. When comparing two data items, two access method calls are necessary in order to make the comparison. Accessors seek underlying data such as data creation, data retrieval, initialization, retrieval and modification. The accessor method is a type of instance method that contains a sequence of programming statements for the purpose of performing an action, customizing those actions with a parameter and producing a return value of some sort.

Thuật ngữ liên quan

  • Data Storage
  • Data Encapsulation
  • Object-Oriented
  • Method
  • Database (DB)
  • Data
  • Parameter (param)
  • Object-Oriented Programming (OOP)
  • Commit
  • Access Modifiers

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *