Định nghĩa Application State là gì?
Application State là Trạng thái ứng dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Application State - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trạng thái ứng dụng, trong bối cảnh của .NET, là một cấu trúc phần mềm thường được truy cập bằng cách sở hữu ứng dụng của đối tượng HttpContext.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hoạt động trình duyệt dưới dạng HTTP yêu cầu và đáp ứng vốn không quốc tịch - có nghĩa là mỗi trang gửi đến trình duyệt của người dùng không biết về người dùng khác, những người có thể nhìn vào cùng một trang hoặc thậm chí các trang khác cùng một người dùng đã truy cập.
What is the Application State? - Definition
Application state, in the context of .NET, is a software construct that is usually accessed by way of the application property of the HttpContext object.
Understanding the Application State
Browser activity in the form of HTTP requests and responses is inherently stateless - meaning that each page sent to a user's browser does not know about other users who might be looking at the same page or even other pages the same user has accessed.
Thuật ngữ liên quan
- Class
- Cache
- Module
- Deadlock
- Context
- Tombstoned
- Hypermedia As The Engine Of Application State (HATEOAS)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
Source: Application State là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm