Business Email Compromise (BEC)

Định nghĩa Business Email Compromise (BEC) là gì?

Business Email Compromise (BEC)Kinh doanh Email Thỏa hiệp (BEC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business Email Compromise (BEC) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một cuộc tấn công email công việc thỏa hiệp (BEC) là một loại hack lừa đảo, trong đó ngoài độc hại nhắm mục tiêu các hệ thống email của công ty. Bằng cách giả mạo một tài khoản email công ty, BEC kẻ tấn công có thể nhận được quyền truy cập vào dữ liệu quan trọng và thực hiện các loại hack hiệu quả. Những cuộc tấn công cũng thường được gọi là “man-in-the-email” các cuộc tấn công.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Loại cụ thể của các cuộc tấn công thỏa hiệp email công việc xảy ra khi các hacker được tiếp cận với những người dùng khác bằng cách giả mạo email kinh doanh. Đề án hoá đơn giả, nơi những kẻ tấn công yêu cầu chuyển tiền và thanh toán lần cuối vào tài khoản riêng của họ, là một trong những phổ biến nhất. Ngoài ra còn có gian lận điều hành, nơi mà những kẻ tấn công mạo danh lãnh đạo. Ngoài gian lận đốc điều hành, những kẻ tấn công có thể mạo danh một luật sư hoặc một số bên ngoài yêu cầu thông tin nhạy cảm.

What is the Business Email Compromise (BEC)? - Definition

A business email compromise (BEC) attack is a type of deceptive hack in which malicious outsiders target company email systems. By spoofing a corporate email account, BEC attackers can get access to critical data and perform various kinds of effective hacking. These attacks are also often called “man-in-the-email” attacks.

Understanding the Business Email Compromise (BEC)

Specific types of business email compromise attacks happen when hackers get access to other users by spoofing business emails. The bogus invoices scheme, where attackers request fund transfers and final payments into their own accounts, is one of the most common. There is also executive fraud, where attackers impersonate leadership. In addition to executive fraud, attackers can impersonate an attorney or some outside party requesting sensitive information.

Thuật ngữ liên quan

  • Phishing
  • Spear Phishing
  • Whaling
  • Spoof Website
  • Smurfing
  • Hacking
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *