Định nghĩa Call Logging là gì?
Call Logging là Gọi Logging. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Call Logging - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Gọi khai thác gỗ là theo dõi các cuộc gọi điện thoại và giải mã thông tin. Gọi khai thác gỗ không tập trung vào nội dung thực tế của các cuộc gọi điện thoại, nhưng thay vì trên các dữ liệu thống kê và kỹ thuật về các cuộc gọi điện thoại.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Với sự giúp đỡ của một hệ thống viễn thông hoặc một chi nhánh trao đổi tin, dữ liệu cuộc gọi điện thoại có thể thu được. Các hình thức trong đó dữ liệu được trích xuất này hiện có sẵn được gọi là hồ sơ chi tiết cuộc gọi. Các dữ liệu cho cuộc gọi đăng nhập được thực hiện bằng phương tiện của phần mềm phân tích các ứng dụng của bên thứ ba. Các hồ sơ dữ liệu cuộc gọi liệu này sau đó được giải mã và chuyển thành thông tin mà có thể trình bày các báo cáo phân tích, đồ họa và sâu sắc.
What is the Call Logging? - Definition
Call logging is the tracking of telephone calls and deciphering the information. Call logging does not focus on the actual content of the phone calls, but rather on the statistical and technical data about telephone calls.
Understanding the Call Logging
With the help of a telecommunications system or a private branch exchange, telephone call data can be obtained. The form in which this extracted data is available is called call detail records. The data for call logging is done by means of analysis software of third-party applications. The raw call data records are then deciphered and converted into information which can present analytical, graphical and insightful reports.
Thuật ngữ liên quan
- Call Center
- Outbound Call
- Hundred Call Seconds
- Data Modeling
- Data
- Clustering
- Cardinality
- Candidate Key
- Backsourcing
- Bypass Airflow
Source: Call Logging là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm