Định nghĩa Camera RAW là gì?
Camera RAW là Máy ảnh thô. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Camera RAW - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 6/10
Một máy ảnh RAW ảnh là một bức ảnh chưa qua chế biến được chụp bằng một máy ảnh kỹ thuật số. Nó chứa các dữ liệu hình ảnh thô bắt bởi cảm biến của máy ảnh (hoặc CCD), được lưu trong định dạng độc quyền tập tin cụ thể cho các nhà sản xuất máy ảnh.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Camera RAW? - Definition
A camera RAW image is an unprocessed photograph captured with a digital camera. It contains the raw image data captured by the camera's sensor (or CCD), saved in proprietary file format specific to the camera manufacturer.
Understanding the Camera RAW
Thuật ngữ liên quan
- CamelCase
- CAN
Source: Camera RAW là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm