CD

Định nghĩa CD là gì?

CDCD. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ CD - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 1/10

Viết tắt của "Compact Disc." CD là đĩa tròn mà là 4,75 trong (12 cm) đường kính. Các tiêu chuẩn CD đã được đề xuất bởi Sony và Philips vào năm 1980 và công nghệ được giới thiệu vào thị trường Hoa Kỳ vào năm 1983. CD có thể chứa đến 700 MB dữ liệu hoặc 80 phút của âm thanh. Các dữ liệu trên đĩa CD được lưu giữ như bậc nhỏ trên đĩa và được đọc bởi một laser từ một ổ đĩa quang. Các ổ dịch bậc (mà đại diện cho 1 và 0 của) vào dữ liệu sử dụng được.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the CD? - Definition

Stands for "Compact Disc." CDs are circular discs that are 4.75 in (12 cm) in diameter. The CD standard was proposed by Sony and Philips in 1980 and the technology was introduced to the U.S. market in 1983. CDs can hold up to 700 MB of data or 80 minutes of audio. The data on a CD is stored as small notches on the disc and is read by a laser from an optical drive. The drives translate the notches (which represent 1's and 0's) into usable data.

Understanding the CD

Thuật ngữ liên quan

  • CCD
  • CD-R

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *