Định nghĩa CLOB là gì?
CLOB là CLOB. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ CLOB - một thuật ngữ thuộc nhóm Bits and Bytes - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 9/10
Viết tắt của "nhân vật Object lớn." Một CLOB là một kiểu dữ liệu được sử dụng bởi hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu khác nhau, bao gồm cả Oracle và DB2. Nó lưu trữ một lượng lớn dữ liệu ký tự, tối đa 4 GB trong kích thước. Các kiểu dữ liệu CLOB là tương tự như một BLOB, nhưng bao gồm mã hóa ký tự, trong đó xác định một bộ ký tự và cách mỗi nhân vật được đại diện. dữ liệu BLOB, mặt khác, bao gồm các dữ liệu nhị phân không định dạng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the CLOB? - Definition
Stands for "Character Large Object." A CLOB is a data type used by various database management systems, including Oracle and DB2. It stores large amounts of character data, up to 4 GB in size. The CLOB data type is similar to a BLOB, but includes character encoding, which defines a character set and the way each character is represented. BLOB data, on the other hand, consists of unformatted binary data.
Understanding the CLOB
Thuật ngữ liên quan
- Clipboard
- Clock Cycle
Source: CLOB là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm